Kinh nghiệm trả lời phỏng vấn với trường Nhật ngữ

Để thực hiện được ước mơ đi du học Nhật Bản, mỗi du học sinh sẽ đều phải trải qua 1 quá trình lâu dài để chuẩn bị, tìm hiểu, lên kế hoạch rõ ràng để từ đó làm nền tảng vững chắc giúp bạn thực hiện được ước mơ chinh phục con đường du học.

Và một trong những bước quan trọng để bạn có thể thực hiện được ước mơ du học Nhật Bản đó chính là trả lời phỏng vấn trường Nhật ngữ. Nếu ở khâu này, bạn phỏng vấn tốt thì bước tiếp theo bạn nên bắt tay ngay vào đó chính là làm hồ sơ. Vì vậy buổi phỏng vấn với trường Nhật ngữ có vai trò rất quan trọng nên các bạn học sinh cần chuẩn bị thật tốt để tránh những sai lầm không đáng có.
Hôm nay, nhatban.net.vn xin giới thiệu tới các bạn một số kinh nghiệm trả lời phỏng vấn với trường Nhật ngữ như sau:

1. Sẵn sàng tinh thần phỏng vấn

Khi hồ sơ của bạn được gửi sang trường Nhật ngữ mà bạn lựa chọn; bạn cần để ý điện thoại cá nhân của bạn. các đầu số được gọi từ Nhật Bản bao gồm: 0081, +81. Lúc này, bạn cần nhanh chóng di chuyển ra nơi yên tĩnh để có thể tiếp nhận chính xác các thông tin. các cuộc gọi từ cục xuất nhập carh được gọi vào khoảng 9h đến 18h; từ thứ 2 đến thứ 6.

2. Một số câu hỏi thường gặp từ Cục xuất nhập cảnh Nhật Bản dành cho đối tượng Du học sinh

– Thông thường, nhà trường sẽ hỏi các câu hỏi về lý lịch của bạn như quá trình học tập như thế nào? Hoàn cành gia đình ra sao như nhà có mấy anh chị em? Bố mẹ làm nghề gì? Thu nhập hàng tháng là bao nhiêu …. Đối với bất kỳ câu hỏi nào được đặt ra bạn cũng nên trả lời to, rõ ràng, mắt nhìn thẳng.
– Thành tích học tập: nhà trường có thể hỏi điểm trung bình mỗi cấp học, bạn học môn gì khá nhất/ kém nhất…
– Ngoài ra, bạn cũng có thể sẽ được hỏi những câu về dự định tương lai như kế hoạch học tập của bạn như thế nào? Bạn có dự định đi làm thêm không…

1. Hãy giới thiệu bản thân

自己紹介(じこしょうかい)をしてください。
自己紹介(じこしょうかい)お願(ねが)いします。
私(わたし)は  (Hung) です。
今年(ことし) (18) 際(さい)です。 (Thanh hoa)から来(き)ました。家族(かぞく)は(4人(にん))です。どうぞ宜(よろ)しくお願(ねが)い致(いた)します.

2. Em tên là gì ?

お名前(なまえ)は?
お名前(なまえ)は なんですか。
お名前(なまえ)を教(おし)えてください。
(Hùng)さんですか。(Em có phải là (Hùng) không ?)
私(わたし)は _______です。
はい、(Hung) です。

3. Ngày sinh nhật của bạn là khi nào?

誕生日(たんじょうび)はいつですか。
誕生日(たんじょうび)を教(おし)えてください
__Tháng__ngày
__月(がつ)_日(にち)です。

4. Ngày tháng năm sinh của bạn là khi nào?

生年月日(せいねんがっぴ)を教(おし)えてください
生年月日(せいねんがっぴ)はいつですか?
年(ねん)   月(がつ)   日(び)です。

5. Sở thích của em là gì?

趣味(しゅみ)は 何(なん)ですか。
Sở thích của em là __
私(わたし)の 趣味(しゅみ)は danh từ   です。
Vること

6. Em đang sống ở đâu?

今(いま)、どこに住(す)んでいますか?
Em đang sống ở …….
……………. に住(す)んでいます。

7. Bây giờ là mấy giờ?

今(いま)、何時(なん じ)ですか。
___時(じ)です。

8. Hôm nay là thứ mấy ?

今日(きょう)は 何曜日(なんようび)ですか。

9. Hôm nay là tháng mấy, ngày mấy ?

今日(きょう)は 何月(なんがつ) 何日(なんにち)ですか。
___月(がつ)___日(にち)です。

10. Em đang học tiếng Nhật ở đâu ?

どこで 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)していますか。
Em học ở trung tâm tiếng Nhật Yamano
YAMANO日本語(にほんご)センターで勉強(べんきょう)しています。

11. Ở Trung tâm có mấy lớp học? Mấy thầy cô?

センターに クラスが いくつ ありますか。
先生(せんせい)が 何人(なんにん) いますか。

12. Em học tiếng Nhật từ bao giờ?

いつから 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しましたか。
月  日  から 勉強(べんきょう)しました。

13. Em học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?

どのぐらい日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しますか。
何(なん)か月勉強(げつ べんきょう)しましたか。
Em học được (4) tháng rồi.
(4)か月(げつ)です。

14. Em học từ thứ mấy đến thứ mấy ?

何曜日(なんようび)から 何曜日(なんようび)まで 勉強(べんきょう)しますか。
Em học từ thứ 2 đến thứ 6
月曜日(げつようび)から 金曜日(きんようび)まで 勉強(べんきょう)します。

15. Một ngày học mấy tiếng ?

毎日(まいにち) どのぐらい 勉強(べんきょう)しますか。
毎日(まいにち) 何時間(なんじかん) 勉強(べんきょう)しますか?
Em học 6 tiếng
6時間(じかん) 勉強(べんきょう)します.

16. Học từ mấy giờ đến mấy giờ?

何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで 勉強(べんきょう)しますか。
Sáng em học từ 8h đến 11h15, chiều em học từ 1 rưỡi đến 4h45 phút.
朝(あさ)は8時(じ)から11時(じ)15分(ふん)までです。
午後(ごご)は1時半(じはん)から4時(じ)45分(ふん)までです。

17. Buổi tối em có học không?Học khoảng mấy tiếng?

毎晩(まいばん) 勉強(べんきょう)しますか。何時間(なんじかん)ぐらいですか。
Có, em học khoảng 2 tiếng
はい、2時間(じかん)ぐらい勉強(べんきょう)します。

18. Em được nghỉ thứ mấy?

休(やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。
Nghỉ thứ 7 và chủ nhật
土曜日(どようび)と 日曜日(にちようび)です。

19. Tối qua mấy giờ đi ngủ ?

昨夜(ゆうべ) 何時(なんじ)に(
) 寝(ね)ましたか。
Tối qua em đi ngủ lúc 11h
11時(じ)に寝(ね)ました。

20. Sáng nay em dậy lúc mấy giờ ?

今朝(けさ)、何時(なんじ)に 起(お)きましたか。
Em dậy lúc 6h00
6時(じ)に おきました。

21. Giáo trình đang học là gì?

勉強(べんきょう)している本(ほん)は 何(なん)ですか。

22. Hiện nay học đến bài bao nhiêu rồi ?

今(いま)、第何課(だいなんか)を 勉強(べんきょう)していますか。
Em đang học bài ___
第(だい)___課(か)を 勉強(べんきょう)しています。

23. Thầy hay cô dạy? Tên?

教(おし)えている先生(せんせい)は女(おんな)の人(ひと)ですか、男(おとこ)の人(ひと)ですか。
先生(せんせい)の 名前(なまえ)は 何(なん)ですか。

24. Lớp học có bao nhiêu người?

教室(きょうしつ)に 学生(がくせい)が 何人(なんにん)いますか。

25. Em đã đỗ kỳ thi tiếng Nhật nào?

どんな試験(しけん)に 合格(ごうかく)しましたか。
Em đã đỗ kỳ thi Nattest(Top J….)
Nattest(TopJ,…)試験(しけん)に 合格(ごうかく)しました。

26. Em thi chứng chỉ đó khi nào?

いつ 受験(じゅけん)しましたか。
いつ 試験(しけん)を 受(う)けましたか
Ngày__Tháng__
去年(きょねん)の_月(がつ)_日(にち)です。

27. Em được bao nhiêu điểm ?

点数(てんすう)は 何(なん)ですか。
何点(なんてん)ですか。
….. 点(てん)です。

28. Gia đình em có những ai?

家族(かぞく)は 何人(なんにん)ですか。
家族(かぞく)は 何人(なんにん)が いますか。
家族(かぞく)は____人(にん)が います。

29. Ai là người bảo lãnh cho em?

誰(だれ)が学(がく) 費(ひ)を 支払(しはら)いますか。
経費支弁者(けいひしべんしゃ)は 誰(だれ)ですか。

30. Bố ( mẹ ) em làm nghề gì? Bao nhiêu tuổi?

お父(とう)さん(お母(かあ)さん)のお仕事(しごと)は 何(なん)ですか。
何歳(なんさい)ですか。(おいくつ ですか。)
Nông dân: のうかです。
Kinh doanh: 営業(えいぎょう)をしています。
___歳(さい)です。

31. Thu nhập của mẹ ( bố ) em là bao nhiêu ?

お母(かあ)さん(お父(とう)さん)の収入(しゅうにゅう)は いくらですか
__円(えん)です。
Hoặc ……….ドン です。

32. Em tốt nghiệp trường cấp 3 khi nào?

いつ 高校(こうこう)を卒業(そつぎょう)しましたか?
Em đã tốt nghiệp tháng năm
年(ねん)  月(がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。

33. Bạn tốt nghiệp đại học khi nào?

いつ 大学(だいがく)を卒業(そつぎょう)しましたか?
(Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp đại học)
Em đã tốt nghiệp tháng năm
年(ねん)  月(がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。

34. Bạn tốt nghiệp cao đẳng khi nào?

いつ 短期大学(たんきだいがく)を卒業(そつぎょう)しましたか?
(Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp cao đẳng)
Em đã tốt nghiệp tháng năm
年(ねん)  月(がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。

35. Bạn tốt nghiệp trung cấp khi nào?

いつ 専門学校(せんもんがっこう)を卒業(そつぎょう)しましたか?
(Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp trung cấp)
Em đã tốt nghiệp tháng năm
年(ねん)  月(がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。

36. Lí do gì khiến em đi du học Nhật Bản ?

どうして 日本(にほん)に 留学(りゅうがく)したいですか。
どうして 日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)しに 行(い)きたいですか。
日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)する理由(りゆう)は 何(なん)ですか。
留学(りゅうがく)の 理由(りゆう)を 教(おし)えてください。
Vì nhật bản là nước tiên tiến, hiện đại nên em muốn đến Nhật để học tập.
日本(にほん)は 先進(せんしん)で、近代(きんだい)ですから、日本(にほん)に 留学(りゅうがく)したいです。
(Các em nói lý do tóm tắt, đơn giản theo lý do tiếng Việt đã đưa)

37. Tên trường là gì?

学校(がっこう)の名前(なまえ)は 何(なん)ですか。
学校(がっこう)の名前(なまえ)を 知(し)っていますか?
学校(がっこう)の名前(なまえ)を 教(おし)えてください
Tên trường です。

39. Trường ở đâu?

学校(がっこう)はどこですか
Địa điểmです。(OSAKA, TOKYO, CHIBA…)

40. Học phí của trường mà em chuẩn bị sang học là bao nhiêu?
学費(がくひ)( học phí ) は いくらですか。
____円(えん)です

41. Em sẽ nhập học kỳ tháng mấy?

何月(なんがつ)に入学(にゅうがく)しますか。
Kỳ tháng 4
4月(がつ)です。

42. Đã từng đi Nhật chưa?

日本(にほん)へ 行ったことが ありますか。
Chưa từng
日本(にほん)へ 行(い)ったことが ありません

43. Sau khi đi Nhật thì có muốn làm thêm không?

日本(にほん)へ行(い)った時(とき)、アルバイトをしたいですか。
Có, em muốn làm
はい、アルバイトを したいです。

44. Muốn làm công việc như thế nào? Bao nhiêu tiếng?

どんな仕事(しごと)をしたいですか。
一日(いちにち) 何時間(なんじかん)ぐらい 働(はたら)きたいですか。
日本語(にほんご)を 使(つか)う仕事(しごと)を したいです。Muốn làm công việc sử dụng tiếng Nhật
四時間(よじかん)ぐらい 働(はたら)きたいです。Muốn làm khoảng 4 tiếng

45. Sau khi tốt nghiệp muốn làm việc ở Nhật hay Việt Nam?

卒業(そつぎょう)した後(あと)で、日本(にほん)で 働(はたら)きたいか、ベトナムで 働(はたら)きたいですか。
二(に)・三年(さんねん)ぐらい 日本(にほん)で 働(はたら)きたいです。それから、ベトナムへ帰(かえ)って、日本(にほん)の会社(かいしゃ)で 働(はたら)きたいです。Muốn làm việc ở Nhật vài năm, sau đó về nước và muốn làm việc tai công ty cua Nhật ở Việt Nam.

Chúng tôi biết rằng chắc chắn bất kỳ ai khi đứng trước 1 việc quan trọng mà nhất là lại liên quan đến tương lai, tiền đồ phía trước chắc chắn sẽ cảm thấy hồi hộp, lo lắng thậm chí là áp lực nhưng các bạn nên cân bằng biết lấy lại bình tĩnh để trả lời các câu hỏi thật tốt và các bạn nên nhớ rằng một khi đã quyết tâm thì không có gì là không thể vì vậy hãy thật bình tĩnh và cố gắng nhé.Chúc các bạn thành công!

Đọc thêm: Kinh nghiệm du học Nhật Bản